Đặc tính kỹ thuật
Công suất: 2.2 ÷55kW
Tốc độ quay: 38 ÷ 82 rpm
Nồng độ chuyển đổi Oxy: 4.8 ÷ 120 kgO2/h
Đường kính bể: 4.5 ÷37 m
Độ sâu bể: 1.5 ÷5.5 m
Đường kính cánh: 1310 ÷2210 mm
- Tốc độ quay, độ ồn thấp.
- Hiệu suất chuyển hóa oxy cao.
- Tiết kiệm năng lượng tiêu thụ khi vận hành máy.
- Cấu tạo đơn giản, khi lắp đặt không cần có thêm hệ thống phân phối khí phức tạp.
- Hình dạng tua bin như cái quạt cho nên khả năng tuần hoàn nước rất cao, đảm bảo chuyển động tuần hoàn liên tục của chất lỏng trong bể chứa. Tránh được hiện tượng hình thành kết tủa bùn.
- Lắp đặt đơn giản dễ bảo dưỡng.
- Roto được chế tạo bằng thép qua xử lý đặc biệt hoặc thép không gỉ.
Ứng dụng
- Thiết bị sục khí bề mặt chỉ áp dụng được khi diện tích làm việc của bể lớn và chiều sâu của cột chất lỏng trong bể thấp.
- Áp dụng chủ yếu cho các hồ xử lý sinh học
- Khi hàm lượng chất rắn trong chất thải lớn ta sử dụng máy sục khí bề mặt. Khi đó do chất thải được khuấy trộn mạnh làm phá vỡ liên kết của bùn tạo điều kiện cho oxy hòa tan vào.
- Ứng dụng cho hệ thống xử lý có hàm lượng BOD trong nước thải thấp như nước thải sinh hoạt.